Hiện nay, hầu hết các trường đại học, cao đẳng đều xét tuyển các tổ hợp môn thuộc khối D vào các ngành học khác nhau. Dưới đây là danh sách các trường đại học khối D tại khu vực Hà Nội và TP.HCM cho các bạn tham khảo.
Nội dung tóm tắt
1. Khối D gồm những ngành nào?
Khối D cơ bản gồm 3 môn Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh; tuy nhiên, hiện nay, Bộ Giáo dục và Đào tạo đã chia thành 99 tổ hợp môn xét tuyển khối D khác nhau. Trong những năm gần đây, khối D luôn được đông đảo thí sinh quan tâm và lựa chọn.
Khối D được nhiều thí sinh lựa chọn để đăng ký xét tuyển
➤ Xem thêm: Tìm hiểu các trường đại học cao đẳng ở TP HCM
Tại các trường đại học, khối D được xét tuyển vào những nhóm ngành nghề sau:
- Nhóm ngành sư phạm: Giáo dục Tiểu học, Giáo dục Mầm non, Tâm lý học, Sư phạm Ngữ văn, Sư phạm Toán, Sư phạm tiếng Anh, Sư phạm tiếng Nga, Sư phạm tiếng Pháp…
- Nhóm ngành Ngoại ngữ: Ngôn ngữ Anh, Ngôn ngữ Hàn Quốc, Ngôn ngữ Nga, Ngôn ngữ Nhật, Ngôn ngữ Trung Quốc, Ngôn ngữ Tây Ban Nha…
- Nhóm ngành Khoa học Xã hội và Nhân văn: Quốc tế học, Quan hệ quốc tế, Việt Nam học, Quản lý văn hóa, Báo chí, Đông Phương học, Triết học, Chính trị học, Du lịch, Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành…
- Nhóm ngành Luật: Luật, Luật Quốc tế, Luật Kinh tế, Luật Kinh doanh, Luật Thương mại quốc tế…
- Nhóm ngành Công nghệ thông tin: Công nghệ thông tin, Công nghệ đa phương tiện, Kỹ thuật máy tính, Khoa học máy tính, Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu…
- Nhóm ngành Kinh tế: Kinh tế, Kế toán, Marketing, Quản trị kinh doanh, Quản trị nhân lực, Tài chính – Ngân hàng, Kinh tế thương mại, Kinh doanh quốc tế, Hệ thống thông tin quản lý…
- Nhóm ngành Công an – Quân đội: Điều tra trinh sát, Điều tra hình sự, Quản lý Nhà nước về an ninh – trật tự, Kỹ thuật hình sự…
- Nhóm ngành Kỹ thuật: Công nghệ kỹ thuật điện – điện tử, Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử, Công nghệ kỹ thuật cơ khí, Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa, Quản lý công nghiệp, Công nghệ kỹ thuật Xây dựng, Quản lý xây dựng…
- Nhóm ngành Nông – lâm – ngư nghiệp: Khoa học đất, Khuyến nông, Chăn nuôi, Thú y, Khoa học cây trồng, Quản lý thủy sản, Lâm nghiệp đô thị, Quản lý tài nguyên rừng, Phát triển nông thôn, Dịch vụ thú y, Quản lý đất đai…
2. Danh sách các trường đại học khối D ở Hà Nội
STT | Mã trường | Tên trường |
1 | QHF | Đại Học Ngoại Ngữ – Đại Học Quốc Gia Hà Nội |
2 | NQH | Học Viện Khoa Học Quân Sự – Hệ quân sự KV miền Bắc |
3 | NHF | Đại Học Hà Nội |
4 | NTH | Đại Học Ngoại Thương (Cơ sở phía Bắc) |
5 | HQT | Học Viện Ngoại Giao |
6 | BVH | Học Viện Công Nghệ Bưu Chính Viễn Thông (Phía Bắc) |
7 | QHL | Khoa Luật – Đại Học Quốc Gia Hà Nội |
8 | HTC | Học Viện Tài Chính |
9 | SPH | Đại Học Sư Phạm Hà Nội |
10 | KHA | Đại Học Kinh Tế Quốc Dân |
11 | ANH | Học Viện An Ninh Nhân Dân |
12 | DNH | Học Viện Khoa Học Quân Sự – Hệ dân sự KV miền Bắc |
13 | NHH | Học Viện Ngân Hàng |
14 | DNS | Học Viện Khoa Học Quân Sự – Hệ dân sự KV miền Nam |
15 | QHS | Đại Học Giáo Dục – ĐH Quốc Gia Hà Nội |
16 | QHE | Đại Học Kinh Tế – Đại Học Quốc Gia Hà Nội |
17 | LPH | Đại Học Luật Hà Nội |
18 | DDL | Đại Học Điện Lực |
19 | CSH | Học Viện Cảnh Sát Nhân Dân |
20 | QHX | Đại Học Khoa Học Xã Hội và Nhân Văn – Đại Học Quốc Gia Hà Nội |
21 | HCH | Học Viện Hành Chính Quốc Gia (phía Bắc) |
22 | LDA | Đại Học Công Đoàn |
23 | TMA | Đại Học Thương Mại |
24 | BKA | Đại Học Bách Khoa Hà Nội |
25 | HBT | Học Viện Báo Chí – Tuyên Truyền |
26 | NNH | Đại Học Nông Nghiệp Hà Nội |
27 | VHH | Đại Học Văn Hóa Hà Nội |
28 | HVQ | Học Viện Quản Lý Giáo Dục |
29 | PCH | Đại Học Phòng Cháy Chữa Cháy (Phía Bắc) |
30 | DMT | Đại học Tài Nguyên và Môi Trường Hà Nội |
31 | PCH | Đại Học Phòng Cháy Chữa Cháy (Phía Bắc) |
32 | MHN | Viện Đại Học Mở Hà Nội |
33 | DLX | Đại Học Lao Động – Xã Hội (Cơ sở Hà Nội) |
34 | DKK | Đại Học Kinh Tế Kỹ Thuật Công Nghiệp |
35 | HTN | Học Viện Thanh Thiếu Niên Việt Nam |
36 | DLT | Đại Học Lao Động – Xã Hội (Cơ sở Sơn Tây) |
37 | VHD | Đại Học Công Nghiệp Việt Hung |
38 | DCN | Đại Học Công Nghiệp Hà Nội |
Các trường đại học khối D luôn được đông đảo thí sinh đăng ký
3. Danh sách các trường đại học khối D ở TPHCM
STT | Mã trường | Tên trường |
1 | SPS | Đại Học Sư Phạm TPHCM |
2 | SPK | Đại Học Sư Phạm Kỹ Thuật TPHCM |
3 | NQS | Học Viện Khoa Học Quân Sự – Hệ quân sự KV miền Nam |
4 | CSS | Đại Học Cảnh Sát Nhân Dân |
5 | QSK | Đại học Kinh Tế – Luật – Đại Học Quốc Gia TPHCM |
6 | NTS | Đại Học Ngoại Thương (phía Nam) |
7 | BVS | Học Viện Công Nghệ Bưu Chính Viễn Thông (phía Nam) |
8 | VGU | Đại Học Việt Đức |
9 | LPS | Đại Học Luật TPHCM |
10 | QSX | Đại Học Khoa Học Xã Hội và Nhân Văn – Đại Học Quốc Gia TPHCM |
11 | ANS | Đại Học An Ninh Nhân Dân |
12 | QSQ | Đại Học Quốc Tế – Đại Học Quốc Gia TPHCM |
13 | HCS | Học Viện Hành Chính Quốc Gia (phía Nam) |
14 | HHK | Học Viện Hàng Không Việt Nam |
15 | DTM | ĐH Tài Nguyên môi trường TPHCM |
16 | SGD | Đại Học Sài Gòn |
17 | NLS | Đại Học Nông Lâm TPHCM |
18 | DMS | Đại Học Tài Chính Marketing |
19 | NHS | Đại Học Ngân Hàng TPHCM |
20 | DTT | Đại Học Tôn Đức Thắng |
21 | DCT | Đại Học Công Nghiệp Thực Phẩm TP HCM |
22 | PCS | Đại Học Phòng Cháy Chữa Cháy (phía Nam) |
23 | MBS | Đại Học Mở TPHCM |
24 | DSG | Đại Học Công Nghệ Sài Gòn |
25 | DLS | Đại Học Lao Động – Xã Hội (Cơ sở phía Nam) |
26 | VHS | Đại Học Văn Hóa TPHCM |
27 | KTS | Đại Học Kiến Trúc TPHCM |
28 | HUI | Đại Học Công Nghiệp TPHCM |
Trên đây là những thông tin về ngành học và các trường đại học khối D, hy vọng sẽ giúp sĩ tử lựa chọn được một ngôi trường phù hợp với bản thân.
Tổng hợp